PHẦN NÀY LÀ PHẦN TỪ VỰNG TIẾNG ANH NHÉ mày!
....chú thít---"adj" = tính từ
"adv" = trạng từ
"ni" = danh từ dạng ít
"nn" = danh từ dạng nhiều
"v" = động từ gốc
"v-ing" = động từ dạng ing
"v/es" = động từ dạng ít
"v2" = động từ dạng quá khứ
"v3" = động từ dạng quá khứ phân từ
"prep" = giới từ
Nếu ko hiểu mấy cái chú thít này nghĩa là gì thì hãy xem thêm những video học tiếng anh bài bản trên của tao nha!
....từ vựng tiếng anh riêng lẻ---
1, You: Bạn
2, Ever: đã bao giờ, bao giờ, từng
3, Thought (v3,v2) - think (v) - thinking (v-ing) - thinks (v/es): nghĩ, suy nghĩ
4, To (prep): Với
5, Yourself : bản thân bạn, tự
6, What: cái gì, điều gì, gì,...
7, Are - is - am - was -were - be: thì, là, ở...
8, The: (tạm không dịch)
9, Habits (nn) - habit (ni): thói quen
10, That: mà
11, Will: sẽ
12, Actually (adv): thực sự
13, Make (v) - Making (v-ing) - Makes (v/es) - Made (v2, v3): khiến...trở thành..., làm...trở nên,...
14, Me: tôi
15, Winner (ni) - winners (nn): người chiến thắng
16, Successful (adj): thành công, thành đạt
17, Or: hoặc
18, Rich (adj): giàu có, giàu
19, Happy (adj): hạnh phúc, vui vẻ
20, Which: cái nào, nào,...
21, Turn...into...(v) - turned...into...(v2,v3) - turns...into.... (v/es) - turning...into... (v-ing): biến...thành...
22, Me: tôi
23, Person (ni) - people (nn): người
24, Who: mà
25, Want (v) - wanting (v-ing) - wants (v/es) -wanted (v2,v3): muốn
26, Become (v) - became (v2) - become (v3) - becomes (v/es) -becoming (v-ing): trở thành...
27, Well: Từ vô nghĩa (giống với "ờ", "à",..trong tiếng việt)
28, You're = you are
29, Four: 4, số 4
30, Best (adj): tốt nhất, ngon nhất, tuyệt nhất,...
31, Of all time: của mọi thời đại
32, But: Nhưng...
33, First: thứ nhất, đầu tiên
34, Let...(v) - letting (v-ing) - let (v2,v3) - lets (v/es): để
35, Share (v) - sharing (v-ing) - shared (v2,v3) - shares (v/es): chia sẻ
36, With (prep): với
37, Quick (adj): nhanh, ngắn gọn
38, Second (ni) - seconds (nn): giây (chỉ thời gian, 60 giây = 1 phút)
39, Story (ni) - stories (nn): chuyện, câu chuyện
40, This: Đây
41, Average (adj): trung bình, bình thường
42, Guy (ni) - guys (nn): chàng trai
43, In (adv): ở, tại, trong,...
44, His: của anh ấy
45, Early (adj): đầu, sớm,...
46, 20s: khoảng tuổi 20
47, Has (v/es) - have (v) having (v-ing) - had (v2,v3): có
48, Drinking (v-ing) - drink (v) - drinks (v/es) - drank (v2) - drunk (v3): uống, uống rươu bia
49, A little: hơi, một ít
50, Too (adv): quá...
51, Much: nhiều
52, On (adv): trên, vào,...
53, Weekends (nn) - weekend (ni): cuối tuần
54, Eating (v-ing) - eat (v) - eats (v/es) - ate (v2) - eaten (v3): ăn
55, Scrolling through... (v-ing) - scroll through... (v) - scrolls through.... (v/es) - scrolled through...(v2,v3): Lướt, đọc lướt...
56, Meets (v/es) - meet (v) - meeting (v-ing) - met (v2,v3): gặp...
57, Girl (ni) - girls (nn): cô gái
58, Named (v2,v3) - name (v) - naming (v-ing) - names (v/es): tên là, đặt tên...
59, Everything: mọi thứ, tất cả
60, In: trong
61, Smart (adj): thông minh
62, Funny (adj): vui vẻ, thú vị
63, Attractive (adj): hấp dẫn, cuốn hút
64, Have (v) - has (v/es) - having (v-ing) - had (v2,v3): có
65, This: này, cái này,...
66, Amazing (adj): tuyệt vời
67, Chemistry (n): khoảnh khắc, khoảng thời gian, giai đoạn,...
68, Someone: ai đó
69, Had (xem số 64)
70, Very (adv): rất
71, Abusive (adj): bạo lực, thô bạo,...
72, Father (n): người cha, người bố
73, Drank (xem số 48)
74, Far too much: rất là nhiều
75, During: trong suốt
76, Her: của cô ấy
77, Childhood (n): thời thơ ấu, thời tuổi thơ
78, Told (v2,v3) - tell (v) - tells (v/es) - telling (v-ing): nói, kể...
79, Herself: tự, tự cô ấy,...
80, That: rằng
81, Could: có thể
82, Never (adv): không bao giờ
83, Be (xem số 7)
84, With: với
85, Even: thâm chí
86, A little bit: một chút
87, Love (n): tình yêu
88, Her: cô ấy
89, Always (adv): luôn luôn
90, Envisioned (v2,v3) - envision (v) - envisions (v/es) - envisioning (v-ing): hình dung
91, Himself: tự, tự anh ấy,...
92, Ending up (v-ing) - end up (v) - ends up (v/es) - ended up (v2,v3): kết thúc
93, Just: chỉ (hoặc không có nghĩa)
94, Like: như
95, Decided (v2,v3) - decide (v) - deciding (v-ing) - decides (v/es): quyết định
96, Give up (v) - gives up (v/es) - gave up (v2) - given up (v3) - giving up (v-ing): từ bỏ, bỏ
97, Some ups and downs: một số khó khăn
98, After: sau
99, About: khoảng
100, Six: 6, số 6
101, Months (nn) - month (ni): tháng (1 tháng = 30 ngày)
102, Fully (adv): hoàn toàn
103, Stopped (v2,v3) - stop (v) - stops (v/es) - stopping (v-ing): dừng, hết
CÒN PHẦN NÀY LÀ PHẦN CỤM TỪ TIẾNG ANH HĨU DỤNG NHA mày!
1, Have you ever thought to yourself: Đã bao giờ bạn tự nghĩ với bản thân2, In my life: Trong cuộc sống của tôi, trong cuộc đời tôi
3, Make......: Khiến (ai đó/cái gì đó) trở nên ...., khiến (ai đó/ cái gì đó) trở thành/thành....
4, Turn...into: biến (ai đó/cái gì đó) thành....
5, Want to...: Muốn...(làm gì đó)
6, The person who...: Người mà...
7, About to....: sắp, sắp được,...
8, Of all time: Của mọi thời đại
9, But first: Nhưng trước tiên
10, Let...: Để...
11, Share with...: chia sẻ với
12, A quick 30-second story/ A quick 50-second story,...: một câu chuyện ngắn tầm 30 giây/một câu chuyện ngắn tầm 50 giây,...
13, This is...: Đây là
14, An average guy: Người bình thường
15, In his early 20s/in his early 30s,...: Khoảng tầm đầu 20 tuổi/khoảng tầm đầu 30 tuổi,...(tức khoảng 20/21/22,...tuổi hoặc 30, 31,32,...tuổi)
16, A habit of....: thói quen....
17, On the weekends: Vào buổi cuối tuần
18, Scroll through facebook: lướt facebook
19, Too much: quá nhiều
20, In a girl: ở một cô gái
21, This amazing chemistry: khoảnh khắc bên nhau tuyệt vời
22, Abusive father: người cha thô bạo
23, During her childhood: trong suốt thời thơ ấu của cô ấy
24, Tell herself - told herself...: tự nói với bản thân
25, Be with...: ở với (ai đó), sống với (ai đó),...
26, In love with...: yêu...(ai đó)
27, Envision himself: hình dung bản thân
28, End up with: kết thúc với (ai đó), cuối cùng sống cùng (ai đó)
29, Like...: giống (ai/cái gì)
30, Decide to...: quyết định (làm gì đó)
31, Give up drinking: bỏ rượu
32, Have some ups and downs: gặp một số khó khăn (loại khó khăn gập gềnh lên xuống)
33, Had fully stopped: hoàn toàn dừng, hoàn tết hêt,...
Nếu mày thấy nó thíu thíu cái gì thì nhớ hú tao thêm vô nha!
Chủ động lên tiếng thì được ưu tiên, được giúp đỡ, được hỗ trợ, còn không thì thiệt thòi, bực mình ráng mà chịu...
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét