Thứ Bảy, 28 tháng 12, 2019

Từ vựng riêng lẻ NÈ mày!


Ok, xem từ vựng riêng lẻ đi nà!

1, Mind (n): tâm trí

2, Sense (v): cảm giác thấy…

3, Eye (n): mắt

4, Wander (v): đi lang thang, nhìn lang thang xung quanh, nhìn xung quanh (mà ko có mục đích)…

5, Tip (n): mẹo

6, Never (adv): không bao giờ, chưa bao giờ

7, Again (adv): lại nữa, lặp lại nữa…

8, First (adv): đầu tiên

9, When (adv): khi…, khi mà…

10, Look to (v): nhìn…, nhìn vào…

11, Work (v): hoạt động, làm việc…

12, As (adv): như là, như…

13, Finish (v): hoàn thành, kết thúc, xong…

14, Many: nhiều

15, Group (of…) (n): nhóm…

16, Friend (n): bạn, bạn bè

17, Interact (v): tương tác, giao tiếp qua lại,…

18, People (n): người…

19, Feel (v): cảm thấy

20, Themselves: chính bản thân họ, tự…

21, Repeatedly (adv): lặp lại

22, Story (n): chuyện, câu chuyện

23, Theirs: của họ, thứ của họ,…

24, Feel like (v): cảm thấy như…


Cụm từ hữu ích NÈ mày!


1, We've all been there before: tất cả chúng ta đều đã gặp tình huống này trước đây...

2, In conversation: trong cuộc hội thoại, đang nói chuyện,...

3, Things are humming along nicely: mọi thứ tiến triển/ tiếp diễn rất tốt

4, Out of nowhere: bất thình lình, đột nhiên, đột ngột, ko biết từ đâu tới,...

5, The awkward silence: sự im lặng vì cảm thấy nhút nhát, e rè (kiểu như cái sự im lặng mà giống như khi mày nói chuyện với người lạ và mày cảm thấy e rè, nhút nhát và đầu óc sợ sệt rồi không biết nói gì nữa, đầu óc trống rỗng và hầu như chỉ biết im lặng hoặc ừm ừm ừ ừ,...kiểu kiểu vậy đó...HIỂU CHỬA?)

6, Rear its head: xuất hiện trong đầu,...

7, At that moment: ngay lúc đó, lúc đó

8, Your mind goes completely blank: đầu óc (tâm trí) bạn trở nên hoàn toàn trống rỗng

9, Know what to say: biết phải nói cái gì (kiểu như cạn ý tưởng để nói...HIỂU CHỬA?)

10, Look for: tìm, kiếm

11, Someone else: ai đó khác

12, Look for someone else to talk to: kiếm ai đó khác để nói

13, That scenario sucks: Tình cảnh đó thật đáng ghét, khó chịu

14, Make sure (that): chắc chắn (rằng)…

15, Run out of…: hết...

16, Run out of things to say: cạn ý để nói

17, Find yourself in that situation: thấy bản thân rơi vào tình huống đó

18, That (just) means that…: điều đó có nghĩa là…

19, The environment around you: môi trường xung quanh bạn

20, That reminds me of…: điều đó nhắc tôi nhớ tới…

21, Fill in the blank: điền vào chỗ trống

22, Open new conversational threads: khởi sướng những ý tưởng hội thoại mới

23, A follow-up: một chủ đề tiếp theo

24, Tell a story: kể chuyện

25, All the time: thường xuyên

26, That’s because: đó là bởi vì

27, Be drawn to others: bị lôi cuốn đến với người khác…., bị cuốn hút bởi người khác…

28, Similar to…: tương tự với…, gần giống với…

29, Related stories: những câu chuyện có liên quan

30, Build that bridge: xây dựng mối liên kết đó (kiểu như xây dựng cái cây cầu về cái sự thân quen…)

31, (Just) be sure: hãy chắc chắn…

32, Make…superior to…: làm cho….quan trọng hơn/nổi bật hơn…

33, One-upping: chỉ biết nói về bản thân, quan trọng hóa bản thân, đặt bản thân mình quan trọng hơn người khác

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Phương pháp mới

 ĐĂNG KÝ TÌM HIỂU HỌC TIẾNG ANH Cách học Tiếng Anh hiệu quả cho người mất gốc. NẾU BẠN ĐANG: - Không biết bắt đầu học từ đâu - Học trước quê...